Bản dịch của từ Unfavorable trong tiếng Việt

Unfavorable

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unfavorable (Adjective)

ənfˈeɪvəɹəbl
ʌnfˈeɪvɚəbl
01

Không mang lại lợi ích hoặc kết quả tốt; không muốn hoặc không thích.

Not giving advantages or good results not wanted or liked.

Ví dụ

The unfavorable weather conditions affected the outdoor event negatively.

Điều kiện thời tiết không thuận lợi ảnh hưởng tiêu cực đến sự kiện ngoài trời.

The company faced unfavorable economic conditions leading to layoffs.

Công ty đối mặt với điều kiện kinh tế không thuận lợi dẫn đến sa thải.

Living in an unfavorable neighborhood made her feel unsafe and uneasy.

Sống trong một khu phố không thuận lợi khiến cô cảm thấy không an toàn và không thoải mái.

Dạng tính từ của Unfavorable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unfavorable

Không thuận lợi

More unfavorable

Không thuận lợi hơn

Most unfavorable

Không thuận lợi nhất

Unfavorable (Adverb)

01

Theo cách không mang lại lợi ích hoặc kết quả tốt.

In a way that is not giving advantages or good results.

Ví dụ

She viewed the situation unfavorably due to the lack of support.

Cô ấy nhìn nhận tình hình không thuận lợi do thiếu sự hỗ trợ.

The new policy affected the community unfavorably, causing discontent.

Chính sách mới ảnh hưởng đến cộng đồng không thuận lợi, gây ra sự bất mãn.

The economic downturn impacted small businesses unfavorably, leading to closures.

Sự suy thoái kinh tế ảnh hưởng đến doanh nghiệp nhỏ không thuận lợi, dẫn đến đóng cửa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unfavorable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unfavorable

Không có idiom phù hợp