Bản dịch của từ Unhappiness trong tiếng Việt

Unhappiness

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unhappiness (Noun)

ənhˈæpinɪs
ənhˈæpinɪs
01

Trạng thái cảm thấy không vui.

The state of feeling unhappy.

Ví dụ

Unhappiness can lead to social isolation and depression.

Bất hạnh có thể dẫn đến sự cô lập và trầm cảm trong xã hội.

The unhappiness in the community was palpable after the tragedy.

Sự bất hạnh trong cộng đồng hiện rõ sau thảm kịch.

Addressing the root causes of unhappiness is crucial for social well-being.

Giải quyết những nguyên nhân gốc rễ của sự bất hạnh là rất quan trọng đối với hạnh phúc xã hội.

Dạng danh từ của Unhappiness (Noun)

SingularPlural

Unhappiness

-

Kết hợp từ của Unhappiness (Noun)

CollocationVí dụ

Personal unhappiness

Nỗi buồn cá nhân

Widespread unhappiness

Nỗi bất hạnh lan rộng

Marital unhappiness

Không hạnh phúc trong hôn nhân

Deep unhappiness

Nỗi buồn sâu sắc

Great unhappiness

Nỗi buồn lớn

Unhappiness (Noun Uncountable)

ənhˈæpinɪs
ənhˈæpinɪs
01

Trạng thái cảm thấy không vui.

The state of feeling unhappy.

Ví dụ

The unhappiness of the workers led to a strike.

Sự bất mãn của công nhân đã dẫn đến một cuộc đình công.

Unhappiness among teenagers can be caused by peer pressure.

Sự bất hạnh của thanh thiếu niên có thể do áp lực của bạn bè gây ra.

The unhappiness in the community was evident during the protest.

Sự bất mãn trong cộng đồng đã thể hiện rõ trong cuộc biểu tình.

Kết hợp từ của Unhappiness (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Personal unhappiness

Nỗi buồn cá nhân

General unhappiness

Nỗi bất hạnh chung

Great unhappiness

Nỗi buồn lớn

Marital unhappiness

Nỗi buồn trong hôn nhân

Widespread unhappiness

Nỗi bất hạnh phổ biến

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unhappiness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] While the level of happiness amongst those living in many developing countries is increasing, people in developed countries are becoming [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] If a child has to experience an childhood, the benefit of having good study habits becomes insignificant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You know, it’s a fact that a stressful lifestyle will make us tired and [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I am very with this situation, as I spent a significant amount of money on this camera and I expected it to function properly [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Unhappiness

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.