Bản dịch của từ Unidirectional trong tiếng Việt
Unidirectional

Unidirectional (Adjective)
Public transportation in our city is often unidirectional during rush hours.
Giao thông công cộng ở thành phố chúng tôi thường chỉ theo một chiều vào giờ cao điểm.
Many people do not prefer unidirectional routes for their daily commute.
Nhiều người không thích những tuyến đường một chiều cho việc đi lại hàng ngày.
Are unidirectional bike lanes safe for cyclists in urban areas?
Các làn đường xe đạp một chiều có an toàn cho người đi xe đạp ở khu vực đô thị không?
Từ "unidirectional" có nguồn gốc từ tiếng Latinh, mang nghĩa "đơn hướng". Thuật ngữ này thường được sử dụng trong khoa học kỹ thuật và các lĩnh vực khác để chỉ sự chuyển động, truyền dẫn hoặc ảnh hưởng chỉ theo một chiều, không có sự trở lại. Trong tiếng Anh, "unidirectional" được sử dụng phổ biến cả ở Anh và Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách viết. Tuy nhiên, trong bối cảnh nói, cách phát âm có thể có sự khác nhau nhẹ giữa hai vùng.
Từ “unidirectional” có nguồn gốc từ tiếng Latin, được hình thành từ tiền tố “uni-” nghĩa là “một” và từ “direction” xuất phát từ “directio” trong tiếng Latin, có nghĩa là “hướng đi”. Thuật ngữ này xuất hiện lần đầu vào thế kỷ 20, thường được dùng trong ngữ cảnh kỹ thuật và khoa học để chỉ các quy trình hoặc hệ thống chỉ cho phép dòng chảy hoặc tương tác theo một hướng duy nhất. Ý nghĩa này phản ánh rõ ràng sự giới hạn trong chiều hướng của một hiện tượng hoặc quá trình.
Từ "unidirectional" xuất hiện với tần suất thấp trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu trong băng nghe và viết, đặc biệt liên quan đến các chủ đề kỹ thuật và khoa học. Trong ngữ cảnh này, thuật ngữ thường được sử dụng để diễn tả các hệ thống, lưu lượng hoặc quá trình chỉ di chuyển theo một hướng. Bên cạnh đó, "unidirectional" cũng có thể được tìm thấy trong các lĩnh vực như nghiên cứu tâm lý học và kỹ thuật, nơi mà sự độc nhất vô nhị của thông tin hay dữ liệu được nhấn mạnh.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
