Bản dịch của từ Unidirectional trong tiếng Việt

Unidirectional

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unidirectional (Adjective)

jˌunɪdɪɹˈɛkʃənl
jˌunɪdɪɹˈɛkʃənl
01

Di chuyển hoặc hoạt động theo một hướng duy nhất.

Moving or operating in a single direction.

Ví dụ

Public transportation in our city is often unidirectional during rush hours.

Giao thông công cộng ở thành phố chúng tôi thường chỉ theo một chiều vào giờ cao điểm.

Many people do not prefer unidirectional routes for their daily commute.

Nhiều người không thích những tuyến đường một chiều cho việc đi lại hàng ngày.

Are unidirectional bike lanes safe for cyclists in urban areas?

Các làn đường xe đạp một chiều có an toàn cho người đi xe đạp ở khu vực đô thị không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unidirectional/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] However, the cycle is not confined to a flow; carbon is released back into the atmosphere through various mechanisms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Unidirectional

Không có idiom phù hợp