Bản dịch của từ Unimpassioned trong tiếng Việt
Unimpassioned

Unimpassioned (Adjective)
The unimpassioned speech failed to inspire the audience during the meeting.
Bài phát biểu không cảm xúc đã không truyền cảm hứng cho khán giả trong cuộc họp.
She was not unimpassioned while discussing social justice issues.
Cô ấy không hề không cảm xúc khi thảo luận về các vấn đề công bằng xã hội.
Is the unimpassioned response common in social debates?
Phản ứng không cảm xúc có phổ biến trong các cuộc tranh luận xã hội không?
Từ "unimpassioned" có nghĩa là không có cảm xúc mãnh liệt hoặc không bị ảnh hưởng bởi những cảm xúc mạnh mẽ. Tính từ này thường được dùng để mô tả một cách tiếp cận hay một phản ứng lạnh lùng, khách quan trong tình huống cảm xúc. Từ này có thể được sử dụng trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về cách viết hoặc ngữ nghĩa. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, tiếng Anh Anh có thể nhấn mạnh tính cách nghiêm túc hơn so với tiếng Anh Mỹ.
Từ "unimpassioned" có nguồn gốc từ tiếng Latin "impassionare", nghĩa là "gây cảm xúc" hoặc "thúc giục". Tiền tố "un-" có nguồn gốc từ tiếng Anglo-Saxon, chỉ sự phủ định. Thế kỷ 19 đánh dấu sự xuất hiện của từ này trong tiếng Anh để mô tả trạng thái không cảm xúc hoặc không bị chi phối bởi cảm xúc mãnh liệt. Hiện nay, "unimpassioned" thường được sử dụng để chỉ sự phân tích lạnh lùng, khách quan, không bị tình cảm chi phối.
Từ "unimpassioned" có tần suất sử dụng tương đối thấp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong phần Speaking và Writing, nơi mà ngôn ngữ cảm xúc thường được ưa chuộng. Trong phần Listening và Reading, từ này có thể xuất hiện trong các văn bản học thuật hoặc các chủ đề về tâm lý học và triết học. Trong các ngữ cảnh khác, "unimpassioned" thường được dùng để mô tả thái độ trung lập, lý trí trong các phân tích phê bình hoặc thảo luận đối kháng ở nơi làm việc hoặc trong các buổi tranh luận.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp