Bản dịch của từ Uninhabitable trong tiếng Việt
Uninhabitable
Uninhabitable (Adjective)
(về một nơi) không thích hợp để ở.
(of a place) unsuitable for living in.
The uninhabitable building was condemned due to safety concerns.
Toà nhà không thể ở được đã bị kết án do lo ngại về an toàn.
The uninhabitable conditions in the slums led to a mass relocation.
Các điều kiện không thể ở được trong khu ổ chuột dẫn đến việc di dời đại trà.
Kết hợp từ của Uninhabitable (Adjective)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Virtually uninhabitable Hầu như không thể sống được | The abandoned building was virtually uninhabitable due to structural damage. Căn nhà bị bỏ hoang gần như không thể ở được do hư hại cấu trúc. |
Completely uninhabitable Hoàn toàn không thể ở được | The abandoned building was completely uninhabitable due to structural damage. Toà nhà bị bỏ hoang hoàn toàn không thể ở được do hư hại cấu trúc. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp