Bản dịch của từ Uninhabitable trong tiếng Việt

Uninhabitable

Adjective

Uninhabitable (Adjective)

ˌʌnɪnhˈæbətəbl̩
ˌʌnɪnhˈæbɪtəbl̩
01

(về một nơi) không thích hợp để ở.

(of a place) unsuitable for living in.

Ví dụ

The uninhabitable building was condemned due to safety concerns.

Toà nhà không thể ở được đã bị kết án do lo ngại về an toàn.

The uninhabitable conditions in the slums led to a mass relocation.

Các điều kiện không thể ở được trong khu ổ chuột dẫn đến việc di dời đại trà.

Kết hợp từ của Uninhabitable (Adjective)

CollocationVí dụ

Virtually uninhabitable

Hầu như không thể sống được

The abandoned building was virtually uninhabitable due to structural damage.

Căn nhà bị bỏ hoang gần như không thể ở được do hư hại cấu trúc.

Completely uninhabitable

Hoàn toàn không thể ở được

The abandoned building was completely uninhabitable due to structural damage.

Toà nhà bị bỏ hoang hoàn toàn không thể ở được do hư hại cấu trúc.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Uninhabitable

Không có idiom phù hợp