Bản dịch của từ Unionize trong tiếng Việt

Unionize

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unionize (Adjective)

jˈunjənaɪzd
jˈunjənaɪzd
01

(của người lao động hoặc nơi làm việc của họ) thuộc hoặc có người lao động thuộc một công đoàn.

Of workers or their workplace belonging to or having workers belonging to a trade union.

Ví dụ

Unionize workers have better job security.

Người công nhân đã tổ chức lại có bảo đảm công việc tốt hơn.

Non-unionized companies may face labor disputes.

Các công ty không tổ chức lại có thể đối mặt với tranh chấp lao động.

Are unionized workplaces more likely to have fair labor practices?

Các nơi làm việc đã tổ chức lại có khả năng cao hơn có các phương pháp lao động công bằng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unionize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Overall, the European (EU) was the leading producer of milk and cheese, whereas India and China were the biggest producers of butter and milk powder respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Unionize

Không có idiom phù hợp