Bản dịch của từ Unpleasantry trong tiếng Việt

Unpleasantry

Noun [U/C]

Unpleasantry (Noun)

ənplˈɛsəntˌɛɹi
ənplˈɛsəntˌɛɹi
01

Cãi vã hoặc hành vi khó chịu khác.

Quarrelling or other disagreeable behaviour.

Ví dụ

The unpleasantries between the neighbors escalated quickly.

Sự không hòa thuận giữa hàng xóm leo thang nhanh chóng.

Avoiding unpleasantries at the workplace is crucial for a harmonious environment.

Tránh sự không hòa thuận tại nơi làm việc quan trọng để tạo môi trường hài hòa.

Their family gatherings often end in unpleasantries due to differing opinions.

Những buổi tụ tập gia đình của họ thường kết thúc bằng sự không hòa thuận do quan điểm khác nhau.

02

Những vấn đề hoặc ý kiến không đồng tình.

Disagreeable matters or comments.

Ví dụ

She avoided unpleasantries at the social gathering.

Cô tránh những điều không dễ chịu tại buổi tụ họp xã hội.

The unpleasantry ruined the friendly atmosphere of the event.

Sự không dễ chịu đã làm hỏng bầu không khí thân thiện của sự kiện.

He tried to diffuse the unpleasantries in the conversation.

Anh ấy cố gắng làm dịu những điều không dễ chịu trong cuộc trò chuyện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unpleasantry

Không có idiom phù hợp