Bản dịch của từ Unreal trong tiếng Việt

Unreal

Adjective

Unreal (Adjective)

ənɹˈil
ənɹˈil
01

Tưởng tượng hoặc ảo tưởng.

Imaginary or illusory.

Ví dụ

The unicorn in the story was unreal.

Con kỳ lân trong câu chuyện là không thực.

The perfect world she imagined felt unreal.

Thế giới hoàn hảo mà cô ấy tưởng tượng cảm thấy không thực.

His promises seemed unreal in the harsh reality.

Những lời hứa của anh ta dường như không thực trong thực tế khắc nghiệt.

The idea of a perfect society is unreal.

Ý tưởng về một xã hội hoàn hảo là không thực.

Her social media life seems unreal compared to reality.

Cuộc sống trên mạng xã hội của cô ấy dường như không thực so với thực tế.

02

Không thực tế.

Unrealistic.

Ví dụ

The plan to eradicate poverty in a week is unreal.

Kế hoạch loại bỏ nghèo đói trong một tuần là không thực tế.

Her expectation of immediate social equality is unreal.

Kỳ vọng của cô về sự bình đẳng xã hội ngay lập tức là không thực tế.

The idea of everyone being friends overnight is unreal.

Ý tưởng rằng mọi người trở thành bạn bè qua đêm là không thực tế.

The idea of free healthcare for everyone is unreal.

Ý tưởng y tế miễn phí cho mọi người là không thực tế.

His plan to eradicate poverty seemed unreal to many critics.

Kế hoạch của anh ấy để diệt trừ nghèo đó là không thực tế với nhiều nhà phê bình.

Dạng tính từ của Unreal (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unreal

Không thật

More unreal

Phi thực

Most unreal

Không thật nhất

Kết hợp từ của Unreal (Adjective)

CollocationVí dụ

Completely unreal

Hoàn toàn không thực

The social media posts about aliens were completely unreal.

Các bài viết trên mạng xã hội về người ngoài hành tinh hoàn toàn không thực.

A little unreal

Hơi không thực

The social media influencer's glamorous life seems a little unreal.

Cuộc sống lộng lẫy của người ảnh hưởng trên mạng xã hội dường như hơi không thực

Somehow unreal

Một cách nào đó không thực tế

The online friendship felt somehow unreal in real life.

Mối quan hệ bạn bè trực tuyến cảm giác nào đó không thực tế trong đời thực.

Quite unreal

Khá không thực tế

The social media influencer's lifestyle seems quite unreal to many.

Lối sống của người ảnh hưởng trên mạng xã hội dường như khá không thực tế với nhiều người.

Almost unreal

Gần như không thể tin được

The social media influencer's lifestyle seemed almost unreal.

Lối sống của người ảnh hưởng trên mạng xã hội dường như không thực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unreal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Travelling into the space was once an concept until Neil Armstrong set foot on the surface of the moon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Unreal

Không có idiom phù hợp