Bản dịch của từ Unsustainable trong tiếng Việt

Unsustainable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unsustainable (Adjective)

ʌnsəstˈeɪnəbl
ʌnsəstˈeɪnəbl
01

Không thể duy trì ở mức hoặc tỷ lệ hiện tại.

Not able to be maintained at the current rate or level.

Ví dụ

The unsustainable growth of the population led to resource depletion.

Sự tăng trưởng không bền vững của dân số dẫn đến cạn kiệt tài nguyên.

The company's unsustainable practices caused environmental damage in the community.

Các phương pháp không bền vững của công ty gây hại môi trường trong cộng đồng.

The school faced closure due to unsustainable funding from the government.

Trường học phải đối mặt với việc đóng cửa do nguồn tài trợ không bền vững từ chính phủ.

02

Không thể bảo vệ hay bảo vệ.

Not able to be upheld or defended.

Ví dụ

The unsustainable growth of the population led to resource depletion.

Sự tăng trưởng không bền vững của dân số dẫn đến cạn kiệt tài nguyên.

The company's unsustainable business model caused financial difficulties.

Mô hình kinh doanh không bền vững của công ty gây ra khó khăn tài chính.

The government recognized the unsustainable nature of the current welfare system.

Chính phủ nhận ra tính không bền vững của hệ thống phúc lợi hiện tại.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unsustainable/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] In conclusion, employing the same area of land, vertical cities can house more citizens than horizontal cities which are not only environmentally damaging but also in the long run [...]Trích: Giải đề