Bản dịch của từ Unsympathizing trong tiếng Việt

Unsympathizing

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unsympathizing (Adjective)

ənsˈɪmpəʃˌeɪzɨŋ
ənsˈɪmpəʃˌeɪzɨŋ
01

Không tỏ ra thông cảm; không thông cảm.

Showing no sympathy unsympathetic.

Ví dụ

The unsympathizing crowd ignored the homeless man's pleas for help.

Đám đông không cảm thông đã phớt lờ lời cầu cứu của người vô gia cư.

Many people are unsympathizing towards mental health issues in society.

Nhiều người không cảm thông với các vấn đề sức khỏe tâm thần trong xã hội.

Why are some politicians so unsympathizing to the poor?

Tại sao một số chính trị gia lại không cảm thông với người nghèo?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unsympathizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unsympathizing

Không có idiom phù hợp