Bản dịch của từ Unwrapped trong tiếng Việt

Unwrapped

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unwrapped (Verb)

ənɹˈæpt
ənɹˈæpt
01

Để lộ hoặc vạch trần điều gì đó đã được che giấu trước đó.

To reveal or expose something that was previously concealed.

Ví dụ

The report unwrapped the hidden issues in our community's social services.

Báo cáo đã tiết lộ những vấn đề ẩn giấu trong dịch vụ xã hội của chúng tôi.

The community did not unwrapped its problems until the meeting started.

Cộng đồng không tiết lộ vấn đề của mình cho đến khi cuộc họp bắt đầu.

Did the documentary unwrapped the truth about social inequality in America?

Bộ phim tài liệu có tiết lộ sự thật về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ không?

02

Để loại bỏ lớp bọc khỏi thứ gì đó.

To remove the wrapping from something.

Ví dụ

She unwrapped the gift from her friend during the party.

Cô ấy đã mở quà từ bạn mình trong bữa tiệc.

He did not unwrap his birthday present until everyone left.

Anh ấy đã không mở quà sinh nhật cho đến khi mọi người ra về.

Did you unwrap the package from the charity event yesterday?

Bạn đã mở gói quà từ sự kiện từ thiện hôm qua chưa?

03

Để giải phóng hoặc phát ra (cái gì đó)

To release or emit something.

Ví dụ

The charity event unwrapped donations for local families in need.

Sự kiện từ thiện đã phát hành quyên góp cho các gia đình địa phương cần giúp đỡ.

They did not unwrapped the gifts during the social gathering.

Họ đã không phát hành quà trong buổi gặp gỡ xã hội.

Did the organization unwrapped the funds for community projects?

Tổ chức đã phát hành quỹ cho các dự án cộng đồng chưa?

Dạng động từ của Unwrapped (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Unwrap

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Unwrapped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Unwrapped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Unwraps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Unwrapping

Unwrapped (Adjective)

ənɹˈæpt
ənɹˈæpt
01

Mô tả một cái gì đó đã được giải phóng khỏi lớp phủ.

Describing something that has been released from a covering.

Ví dụ

The unwrapped gifts were placed under the Christmas tree last year.

Những món quà không được bọc được đặt dưới cây thông Giáng sinh năm ngoái.

The unwrapped truth about the scandal shocked the community in 2022.

Sự thật không được bọc về vụ bê bối đã khiến cộng đồng sốc vào năm 2022.

Are the unwrapped donations going to help the local shelter this winter?

Các khoản quyên góp không được bọc có giúp đỡ nơi trú ẩn địa phương mùa đông này không?

02

Không được bọc; trong trạng thái cởi mở.

Not wrapped in a state of openness.

Ví dụ

The unwrapped gifts were displayed at the holiday charity event.

Những món quà không được gói được trưng bày tại sự kiện từ thiện.

The organizers did not expect unwrapped donations at the fundraiser.

Các nhà tổ chức không mong đợi những món quà không được gói tại buổi gây quỹ.

Are unwrapped items allowed at the community service project?

Các món đồ không được gói có được phép tại dự án phục vụ cộng đồng không?

03

Thiếu lớp bảo vệ hoặc bao bọc.

Lacking a protective or enclosing layer.

Ví dụ

The unwrapped gifts at the charity event were very appealing to everyone.

Những món quà không có lớp bọc tại sự kiện từ thiện rất hấp dẫn.

Many unwrapped items can be damaged during social gatherings.

Nhiều món đồ không được bọc có thể bị hư hại trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Are the unwrapped snacks safe for the community event next week?

Các món ăn không được bọc có an toàn cho sự kiện cộng đồng tuần tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unwrapped/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unwrapped

Không có idiom phù hợp