Bản dịch của từ Up to par trong tiếng Việt
Up to par
Adjective
Up to par (Adjective)
ˈʌptoʊpɹˈɑ
ˈʌptoʊpɹˈɑ
01
Đạt tiêu chuẩn mong đợi; thỏa đáng.
Reaching an expected standard satisfactory.
Ví dụ
The community center's services are up to par this year.
Các dịch vụ của trung tâm cộng đồng năm nay đạt yêu cầu.
The local park is not up to par for families.
Công viên địa phương không đạt yêu cầu cho các gia đình.
Is the school’s education system up to par for students?
Hệ thống giáo dục của trường có đạt yêu cầu cho học sinh không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Up to par
Không có idiom phù hợp