Bản dịch của từ Uphill battle trong tiếng Việt

Uphill battle

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Uphill battle (Idiom)

ˈə.fɪlˈbæ.təl
ˈə.fɪlˈbæ.təl
01

Một nhiệm vụ hoặc tình huống khó khăn.

A difficult task or situation.

Ví dụ

Advocating for climate change is an uphill battle for many activists.

Vận động cho biến đổi khí hậu là một trận chiến khó khăn cho nhiều nhà hoạt động.

Many people believe that fighting poverty is not an uphill battle.

Nhiều người tin rằng việc chống đói nghèo không phải là một trận chiến khó khăn.

Is improving education in low-income areas an uphill battle for teachers?

Cải thiện giáo dục ở các khu vực thu nhập thấp có phải là một trận chiến khó khăn cho các giáo viên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/uphill battle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] Furthermore, the rapid pace of technological advancements, although advantageous in many ways, might inadvertently exacerbate the generation gap, making it an for the elderly to keep pace with the swiftly evolving landscape [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023

Idiom with Uphill battle

Không có idiom phù hợp