Bản dịch của từ Upon closer inspection trong tiếng Việt

Upon closer inspection

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upon closer inspection (Phrase)

əpˈɑn klˈoʊsɚ ˌɪnspˈɛkʃən
əpˈɑn klˈoʊsɚ ˌɪnspˈɛkʃən
01

Cụm từ được sử dụng để chỉ việc xem xét hoặc kiểm tra kỹ lưỡng hơn về một điều gì đó sau cái nhìn ban đầu.

A phrase used to indicate a more detailed examination or scrutiny of something after an initial look.

Ví dụ

Upon closer inspection, the survey revealed more social issues than expected.

Khi xem xét kỹ lưỡng, cuộc khảo sát đã tiết lộ nhiều vấn đề xã hội hơn mong đợi.

They did not find any solutions upon closer inspection of the community problems.

Họ đã không tìm thấy giải pháp nào khi xem xét kỹ lưỡng các vấn đề cộng đồng.

What did you discover upon closer inspection of the social report?

Bạn đã phát hiện ra điều gì khi xem xét kỹ lưỡng báo cáo xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Upon closer inspection cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Upon closer inspection

Không có idiom phù hợp