Bản dịch của từ Upper echelon trong tiếng Việt

Upper echelon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upper echelon (Noun)

ˈʌpɚ ˈɛʃəlˌɑn
ˈʌpɚ ˈɛʃəlˌɑn
01

Cấp độ cao nhất trong một tổ chức hoặc hệ thống.

The highest levels in an organization or system.

Ví dụ

The upper echelon of society attended the charity gala.

Tầng lớp thượng lưu tham dự buổi gala từ thiện.

Not everyone can easily reach the upper echelon of social status.

Không phải ai cũng dễ dàng đạt tới tầng lớp thượng lưu xã hội.

Who belongs to the upper echelon of society in your opinion?

Theo bạn, ai thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội?

The upper echelon of society attended the charity gala.

Những người ở tầng lớp cao nhất trong xã hội đã tham dự buổi gala từ thiện.

Not everyone can easily reach the upper echelon of success.

Không phải ai cũng có thể dễ dàng đạt được tầng lớp cao nhất của thành công.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/upper echelon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Upper echelon

Không có idiom phù hợp