Bản dịch của từ Upraised trong tiếng Việt
Upraised
Adjective
Upraised (Adjective)
əpɹˈeɪzd
əpɹˈeɪzd
Ví dụ
The upraised hands of the crowd showed their support for the protest.
Hai bàn tay giơ lên của đám đông thể hiện sự ủng hộ cho cuộc biểu tình.
The upraised flag was not visible during the stormy weather.
Cái cờ giơ lên không thể nhìn thấy trong thời tiết bão tố.
Are the upraised voices of citizens being heard by the government?
Liệu tiếng nói giơ lên của công dân có được chính phủ lắng nghe không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Upraised
Không có idiom phù hợp