Bản dịch của từ Upstairs trong tiếng Việt

Upstairs

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upstairs (Adjective)

əpstˈɛɹz
ˈʌpstˈæəɹz
01

Nằm ở tầng trên.

Situated on an upper floor.

Ví dụ

The upstairs room is quiet and perfect for studying.

Phòng ở tầng trên yên tĩnh và hoàn hảo để học.

The downstairs area is noisy, unlike the upstairs section.

Khu vực ở tầng dưới ồn ào, khác với phần ở tầng trên.

Is the upstairs balcony a good spot for writing essays?

Ban công ở tầng trên có phải là nơi tốt để viết bài luận không?

The upstairs room is spacious and bright.

Phòng ở tầng trên rộng rãi và sáng sủa.

The downstairs apartment is cozy but lacks the upstairs view.

Căn hộ ở tầng dưới ấm cúng nhưng thiếu tầm nhìn từ trên.

Upstairs (Adverb)

əpstˈɛɹz
ˈʌpstˈæəɹz
01

Trên hoặc tới tầng trên của tòa nhà.

On or to an upper floor of a building.

Ví dụ

She lives upstairs from me.

Cô ấy sống ở trên lầu so với tôi.

He doesn't like to go upstairs because of his fear of heights.

Anh ấy không thích đi lên lầu vì sợ độ cao.

Do you know if the meeting room is upstairs or downstairs?

Bạn có biết phòng họp ở trên lầu hay dưới lầu không?

She lives upstairs in a cozy apartment.

Cô ấy sống ở tầng trên trong một căn hộ ấm cúng.

He doesn't like going upstairs because of his fear of heights.

Anh ấy không thích đi lên tầng trên vì sợ độ cao.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/upstairs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Upstairs

Nothing upstairs

nˈʌθɨŋ əpstˈɛɹz

Đầu óc rỗng tuếch/ Đầu đất

No brains; stupid.

He's so upstairs, he can't even tie his own shoes.

Anh ấy quá ngốc nghếch, anh ấy không thể thậm chí buộc giày của mình.