Bản dịch của từ Vacationing trong tiếng Việt

Vacationing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vacationing (Verb)

veɪkˈeɪʃənɪŋ
veɪkˈeɪʃnɪŋ
01

Đi nghỉ.

To take a vacation.

Ví dụ

Many families enjoy vacationing in Hawaii during the summer months.

Nhiều gia đình thích đi nghỉ ở Hawaii trong những tháng mùa hè.

John is not vacationing this year due to his busy schedule.

John năm nay không đi nghỉ vì lịch trình bận rộn.

Are you vacationing with your friends next month in Florida?

Bạn có đi nghỉ với bạn bè vào tháng tới ở Florida không?

I enjoy vacationing in tropical destinations.

Tôi thích đi nghỉ ở những điểm đến nhiệt đới.

She avoids vacationing during peak travel seasons.

Cô ấy tránh việc đi nghỉ vào mùa du lịch cao điểm.

Dạng động từ của Vacationing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vacation

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Vacationed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Vacationed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Vacations

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Vacationing

Vacationing (Noun)

ˌveɪˈkeɪ.ʃə.nɪŋ
ˌveɪˈkeɪ.ʃə.nɪŋ
01

Hành động đi nghỉ.

The action of taking a vacation.

Ví dụ

Many families enjoy vacationing together during the summer months.

Nhiều gia đình thích đi nghỉ cùng nhau vào mùa hè.

Not everyone can afford vacationing every year due to financial issues.

Không phải ai cũng có thể đủ khả năng đi nghỉ mỗi năm.

Is vacationing important for social bonding among friends and family?

Đi nghỉ có quan trọng cho sự gắn kết xã hội giữa bạn bè và gia đình không?

Vacationing is essential for mental health.

Việc nghỉ ngơi là cần thiết cho sức khỏe tinh thần.

Some people find vacationing stressful due to work commitments.

Một số người thấy việc nghỉ ngơi căng thẳng do cam kết công việc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vacationing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] This could also reduce children's hands-on experience as their parents cannot offer and other exploring trips [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Turning to the average length of stay, European and American tourists spend the most time at the resort, with respective durations of 16 and 14 days, whereas visitors from Asia and other areas have shorter here, typically lasting 7 and 10 days, in that order [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023

Idiom with Vacationing

Không có idiom phù hợp