Bản dịch của từ Vestures trong tiếng Việt
Vestures
Vestures (Noun)
Quần áo, đặc biệt là quần áo đẹp hoặc trang trọng.
Clothes especially fine or formal ones.
The guests wore elegant vestures at the wedding last Saturday.
Các khách mời đã mặc trang phục thanh lịch tại đám cưới thứ Bảy vừa qua.
She did not wear any vestures to the casual party.
Cô ấy đã không mặc trang phục nào đến bữa tiệc thân mật.
What vestures are appropriate for the formal dinner next week?
Trang phục nào phù hợp cho bữa tối trang trọng tuần tới?
Vestures (Verb)
Che bằng, hoặc như thể bằng, quần áo.
Cover with or as if with clothes.
They vesture the homeless with warm clothes during winter outreach programs.
Họ mặc cho người vô gia cư quần áo ấm trong các chương trình cứu trợ mùa đông.
She does not vesture her children in expensive brands for school.
Cô ấy không mặc cho con mình những thương hiệu đắt tiền để đi học.
Do they vesture the community workers with uniforms for their events?
Họ có mặc cho các tình nguyện viên bộ đồng phục cho các sự kiện không?