Bản dịch của từ Viscometry trong tiếng Việt
Viscometry
Noun [U/C]
Viscometry (Noun)
vɨskˈɑmtɹi
vɨskˈɑmtɹi
01
Đo độ nhớt của chất lỏng.
The measurement of the viscosity of a fluid.
Ví dụ
Viscometry is essential for testing paint viscosity in social projects.
Viscometry rất quan trọng để kiểm tra độ nhớt sơn trong các dự án xã hội.
Many people do not understand viscometry's role in community health studies.
Nhiều người không hiểu vai trò của viscometry trong các nghiên cứu sức khỏe cộng đồng.
What is the importance of viscometry in social science research?
Tầm quan trọng của viscometry trong nghiên cứu khoa học xã hội là gì?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Viscometry
Không có idiom phù hợp