Bản dịch của từ Viscosity trong tiếng Việt

Viscosity

Noun [U/C]

Viscosity (Noun)

vɪskˈɑsɪti
vɪskˈɑsəti
01

Trạng thái đặc, dính, bán lỏng do ma sát bên trong.

The state of being thick sticky and semifluid in consistency due to internal friction

Ví dụ

The viscosity of the syrup made it hard to pour.

Độ nhớt của siro làm cho việc đổ khó khăn.

The viscosity of the paint affected the artist's brush strokes.

Độ nhớt của sơn ảnh hưởng đến nét vẽ của họa sĩ.

The viscosity of the glue caused it to stick quickly.

Độ nhớt của keo làm cho nó dính nhanh chóng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Viscosity

Không có idiom phù hợp