Bản dịch của từ Voiced trong tiếng Việt

Voiced

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Voiced (Verb)

vˈɔɪst
vˈɔɪst
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của giọng nói.

Simple past and past participle of voice.

Ví dụ

The community voiced their concerns about pollution in the meeting.

Cộng đồng đã bày tỏ lo ngại về ô nhiễm trong cuộc họp.

Residents did not voice any complaints during the town hall session.

Cư dân không bày tỏ bất kỳ phàn nàn nào trong phiên họp.

Did the activists voice their opinions about climate change policies?

Các nhà hoạt động có bày tỏ ý kiến về chính sách biến đổi khí hậu không?

Dạng động từ của Voiced (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Voice

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Voiced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Voiced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Voices

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Voicing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Voiced cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I called the hotline and my complaint because it was necessary for such improper behaviour to be corrected [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 23/1/2016
[...] Meanwhile, non-stop progress of the technology industry has unfolded the possibility to upload videos and records on various online websites [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 23/1/2016
Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Online information is notorious for being untrustworthy as everyone can their opinion freely on any subject online [...]Trích: Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] This is because it empowers marginalized individuals to their opinions, raise awareness about important social issues, thereby driving positive changes in society [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023

Idiom with Voiced

Không có idiom phù hợp