Bản dịch của từ Vulgarizer trong tiếng Việt

Vulgarizer

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vulgarizer (Verb)

vˈʌlɡəɡɹˌaɪzɚ
vˈʌlɡəɡɹˌaɪzɚ
01

Để làm cho thô tục hoặc thô.

To make vulgar or coarse.

Ví dụ

The comedian vulgarized the political debate during the social event last week.

Nhà hài hước đã vulgar hóa cuộc tranh luận chính trị trong sự kiện xã hội tuần trước.

The documentary did not vulgarize the sensitive issues of poverty and crime.

Bộ phim tài liệu đã không vulgar hóa các vấn đề nhạy cảm về nghèo đói và tội phạm.

Did the artist vulgarize the message in their latest social campaign?

Có phải nghệ sĩ đã vulgar hóa thông điệp trong chiến dịch xã hội mới nhất của họ không?

Vulgarizer (Noun)

vˈʌlɡəɡɹˌaɪzɚ
vˈʌlɡəɡɹˌaɪzɚ
01

Những người làm điều gì đó thô tục hoặc thô lỗ.

Those who make something vulgar or coarse.

Ví dụ

The vulgarizer distorted the message during the social media campaign.

Người làm thô thiển đã bóp méo thông điệp trong chiến dịch truyền thông xã hội.

The vulgarizer did not respect the original intent of the artist.

Người làm thô thiển không tôn trọng ý định ban đầu của nghệ sĩ.

Is the vulgarizer influencing young people's views on social issues?

Người làm thô thiển có đang ảnh hưởng đến quan điểm của giới trẻ về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vulgarizer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vulgarizer

Không có idiom phù hợp