Bản dịch của từ Wakens trong tiếng Việt

Wakens

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wakens (Verb)

wˈeɪkənz
wˈeɪkənz
01

Làm cho tỉnh táo hoặc cảnh giác.

To cause to become awake or alert.

Ví dụ

The news of the protest wakens the community to social issues.

Tin tức về cuộc biểu tình làm cộng đồng tỉnh thức về các vấn đề xã hội.

The documentary does not wakens viewers about climate change.

Bộ phim tài liệu không làm khán giả tỉnh thức về biến đổi khí hậu.

Does the festival wakens people's awareness of local culture?

Liệu lễ hội có làm tăng cường nhận thức của mọi người về văn hóa địa phương không?

02

Để khơi dậy (một cảm giác hoặc cảm xúc).

To arouse a feeling or emotion.

Ví dụ

The news about climate change wakens concern among many young people.

Tin tức về biến đổi khí hậu đánh thức nỗi lo ngại trong giới trẻ.

The documentary does not wakens interest in social issues effectively.

Bộ phim tài liệu không đánh thức sự quan tâm đến các vấn đề xã hội.

Does the recent protest wakens awareness about social justice?

Liệu cuộc biểu tình gần đây có đánh thức nhận thức về công bằng xã hội không?

03

Để kêu gọi ý thức; để đánh thức khỏi giấc ngủ.

To call to consciousness to rouse from sleep.

Ví dụ

The loud music wakens everyone at the community party last night.

Âm nhạc to làm mọi người tỉnh dậy tại bữa tiệc cộng đồng tối qua.

The noise does not wakens the sleeping children during the event.

Tiếng ồn không làm cho trẻ em đang ngủ tỉnh dậy trong sự kiện.

Does the announcement wakens the residents in the neighborhood effectively?

Thông báo có làm cho cư dân trong khu phố tỉnh dậy hiệu quả không?

Wakens (Noun)

wˈeɪkənz
wˈeɪkənz
01

Một người, hành động hoặc trường hợp thức tỉnh.

A person act or instance of awakening.

Ví dụ

The community wakens to the need for social change in 2023.

Cộng đồng thức tỉnh trước nhu cầu thay đổi xã hội vào năm 2023.

The wakens of society is not happening fast enough.

Sự thức tỉnh của xã hội không diễn ra đủ nhanh.

How often does the wakens of citizens occur in your city?

Sự thức tỉnh của công dân xảy ra thường xuyên trong thành phố của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wakens/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wakens

Không có idiom phù hợp