Bản dịch của từ War weary trong tiếng Việt

War weary

Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

War weary (Adjective)

wˈɔɹwˌɛɹi
wˈɔɹwˌɛɹi
01

Kiệt sức hoặc mệt mỏi vì chiến tranh.

Exhausted or fatigued by war.

Ví dụ

The soldiers returned home war weary and in need of rest.

Các binh sĩ trở về nhà mệt mỏi sau chiến tranh cần nghỉ ngơi.

The war weary citizens longed for peace and stability in their country.

Người dân mệt mỏi vì chiến tranh mong muốn hòa bình ổn định trong đất nước.

The war weary refugees sought refuge in neighboring countries for safety.

Những người tị nạn mệt mỏi vì chiến tranh tìm nơi trú ẩn ở các nước láng giềng để an toàn.

War weary (Phrase)

wˈɔɹwˌɛɹi
wˈɔɹwˌɛɹi
01

Tính từ. thể hiện sự mệt mỏi vì chiến tranh.

Adj. expressing weariness due to war.

Ví dụ

The war-weary soldiers returned home after years of conflict.

Những binh sĩ mệt mỏi vì chiến tranh trở về nhà sau nhiều năm xung đột.

The war-weary civilians sought refuge in neighboring countries.

Những dân thường mệt mỏi vì chiến tranh tìm sự ẩn náu ở các nước láng giềng.

The war-weary families struggled to rebuild their shattered homes.

Những gia đình mệt mỏi vì chiến tranh đấu tranh để xây dựng lại những ngôi nhà tan hoang.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/war weary/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with War weary

Không có idiom phù hợp