Bản dịch của từ Watch out trong tiếng Việt

Watch out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Watch out (Verb)

wɑtʃ aʊt
wɑtʃ aʊt
01

Phải cẩn thận hoặc cảnh giác.

To be careful or vigilant.

Ví dụ

Watch out for pickpockets in crowded markets.

Cẩn thận với kẻ móc túi ở chợ đông đúc.

Watch out for online scams when shopping on social media.

Cẩn thận với lừa đảo trực tuyến khi mua sắm trên mạng xã hội.

Watch out for misleading information on social networking sites.

Cẩn thận với thông tin sai lệch trên các trang mạng xã hội.

Watch out (Phrase)

wɑtʃ aʊt
wɑtʃ aʊt
01

Được sử dụng như một lời cảnh báo phải cẩn thận hoặc thận trọng.

Used as a warning to be careful or vigilant.

Ví dụ

Watch out for pickpockets in crowded places.

Cẩn thận với kẻ móc túi ở những nơi đông đúc.

Watch out for scam calls asking for personal information.

Cẩn thận với cuộc gọi lừa đảo yêu cầu thông tin cá nhân.

Watch out for online scams promising quick money.

Cẩn thận với lừa đảo trực tuyến hứa hẹn tiền nhanh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/watch out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] This ranges from accommodating their basic needs to for potentially dangerous situations such as injuries [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Watch out

Không có idiom phù hợp