Bản dịch của từ Waterborne trong tiếng Việt

Waterborne

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Waterborne (Adjective)

wˈɔtɚbɔɹn
wˈɑtəɹboʊɹn
01

Được vận chuyển bằng cách di chuyển hoặc liên quan đến việc đi lại hoặc vận chuyển trên mặt nước.

Conveyed by travelling on or involving travel or transport on water.

Ví dụ

The waterborne disease affected many families in the coastal village.

Bệnh truyền qua nước đã ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong làng ven biển.

Waterborne illnesses do not only impact rural areas; cities face risks too.

Các bệnh truyền qua nước không chỉ ảnh hưởng đến vùng nông thôn; các thành phố cũng đối mặt với rủi ro.

Are waterborne diseases a major concern in urban social health discussions?

Các bệnh truyền qua nước có phải là mối quan tâm chính trong các cuộc thảo luận về sức khỏe xã hội đô thị không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/waterborne/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Waterborne

Không có idiom phù hợp