Bản dịch của từ Way of doing things trong tiếng Việt

Way of doing things

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Way of doing things (Phrase)

wˈeɪ ˈʌv dˈuɨŋ θˈɪŋz
wˈeɪ ˈʌv dˈuɨŋ θˈɪŋz
01

Một phương pháp hoặc cách làm một cái gì đó.

A method or manner of doing something.

Ví dụ

Many cultures have a unique way of doing things during festivals.

Nhiều nền văn hóa có cách làm độc đáo trong các lễ hội.

Not every way of doing things is accepted by society.

Không phải cách làm nào cũng được xã hội chấp nhận.

What is your way of doing things in community service?

Cách làm của bạn trong dịch vụ cộng đồng là gì?

There is no right or wrong way of doing things.

Không có cách nào đúng hay sai trong việc làm điều gì.

Have you found your own way of doing things?

Bạn đã tìm ra cách của riêng mình để làm điều gì chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/way of doing things/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Way of doing things

Không có idiom phù hợp