Bản dịch của từ Well-moneyed trong tiếng Việt
Well-moneyed
Adjective
Well-moneyed (Adjective)
Ví dụ
Many well-moneyed families donate to local charities every year.
Nhiều gia đình giàu có quyên góp cho các tổ chức từ thiện địa phương hàng năm.
Not all well-moneyed individuals support social causes effectively.
Không phải tất cả những người giàu có đều hỗ trợ các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.
Are well-moneyed people more responsible for social issues?
Liệu những người giàu có có trách nhiệm hơn với các vấn đề xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Well-moneyed
Không có idiom phù hợp