Bản dịch của từ Well-moneyed trong tiếng Việt

Well-moneyed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well-moneyed (Adjective)

01

Có nhiều tiền; giàu có, giàu có.

Having plenty of money rich wealthy.

Ví dụ

Many well-moneyed families donate to local charities every year.

Nhiều gia đình giàu có quyên góp cho các tổ chức từ thiện địa phương hàng năm.

Not all well-moneyed individuals support social causes effectively.

Không phải tất cả những người giàu có đều hỗ trợ các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

Are well-moneyed people more responsible for social issues?

Liệu những người giàu có có trách nhiệm hơn với các vấn đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Well-moneyed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well-moneyed

Không có idiom phù hợp