Bản dịch của từ Plenty trong tiếng Việt

Plenty

Noun [U/C] Pronoun Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plenty (Noun)

plˈɛni
plˈɛnti
01

Tình trạng trong đó lương thực và các nhu yếu phẩm khác luôn sẵn có với số lượng đủ lớn.

A situation in which food and other necessities are available in sufficiently large quantities.

Ví dụ

In the community center, there is plenty of food for everyone.

Trong trung tâm cộng đồng, có rất nhiều thức ăn cho mọi người.

The charity event collected plenty of donations for the homeless.

Sự kiện từ thiện đã thu thập được rất nhiều tiền quyên góp cho những người vô gia cư.

During the festival, there was plenty of entertainment for the attendees.

Trong lễ hội, có rất nhiều hoạt động giải trí dành cho những người tham dự.

Dạng danh từ của Plenty (Noun)

SingularPlural

Plenty

-

Plenty (Pronoun)

plˈɛni
plˈɛnti
01

Một số lượng hoặc số lượng lớn hoặc đủ; quá đủ.

A large or sufficient amount or quantity; more than enough.

Ví dụ

There is plenty of food at the charity event.

Có rất nhiều thức ăn tại sự kiện từ thiện.

Plenty of volunteers showed up to help the homeless.

Rất nhiều tình nguyện viên đã đến để giúp đỡ những người vô gia cư.

She has plenty of friends in the local community.

Cô ấy có rất nhiều bạn bè trong cộng đồng địa phương.

Plenty (Adverb)

plˈɛni
plˈɛnti
01

Dùng để nhấn mạnh mức độ của cái gì đó.

Used to emphasize the degree of something.

Ví dụ

She gives plenty to charity every month.

Cô ấy quyên góp rất nhiều cho tổ chức từ thiện mỗi tháng.

He talks plenty about his travels.

Anh ấy kể rất nhiều về những chuyến đi của mình.

They eat plenty at the community potluck.

Họ ăn rất nhiều trong bữa tiệc potluck cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Plenty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] The vast green space with of trees and greenery is perfect for escaping the city's hustle and bustle [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] While reading, people have of time to read the text and visualize the content of the story [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] Even though there are of churches around here, this one is quite unique for it was built by French colonizers before they left Vietnam [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
[...] In fact, many adults face of difficulty trying to adopt a new language for many reasons, including social and neurological ones, so learning it in elementary school may help them become multilingual with the least hassle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022

Idiom with Plenty

There are plenty of (other) fish in the sea

ðˈɛɹ ˈɑɹ plˈɛnti ˈʌv ˈʌðɚ fˈɪʃ ɨn ðə sˈi.

Không thiếu gì người tốt/ Đời còn dài, trai còn nhiều

There are other choices.

There are other choices.

Có nhiều lựa chọn khác.