Bản dịch của từ Sufficiently trong tiếng Việt

Sufficiently

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sufficiently (Adverb)

səfˈɪʃn̩tli
səfˈɪʃn̩tli
01

(cách) một cách đầy đủ; đủ.

(manner) in a sufficient manner; enough.

Ví dụ

She donated sufficiently to the charity event.

Cô đã quyên góp đủ cho sự kiện từ thiện.

The government aid was not sufficiently distributed to those in need.

Viện trợ của chính phủ không được phân bổ đầy đủ cho những người có nhu cầu.

His income was not sufficiently high to afford luxury items.

Thu nhập của anh ấy không đủ cao để mua những món đồ xa xỉ.

02

(mức độ) ở mức độ vừa đủ.

(degree) to a sufficient extent.

Ví dụ

She earns sufficiently to support her family.

Cô ấy kiếm đủ tiền để nuôi gia đình.

He studies sufficiently to pass his exams.

Anh ấy học đủ để vượt qua kỳ thi.

They save sufficiently for their retirement.

Họ tiết kiệm đủ để nghỉ hưu.

Dạng trạng từ của Sufficiently (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sufficiently

Đủ

More sufficiently

Đủ hơn

Most sufficiently

Đủ gần nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sufficiently cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
[...] To ensure the quality of linguistic education, teachers need to be proficient and have qualified language teaching skills, which is not something that all schools, such as primary schools, can readily achieve [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] Although it cannot be denied that the current system places much importance on individual competence to determine the amount of money one might earn, unskilled workforce who usually are from the lower class should be, still, provided enough to live [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] This has led to an increased reliance on food imports, posing challenges to food security and self- [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] In addition, producing more wealth is not for citizens' life satisfaction to increase as there are things that money cannot buy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021

Idiom with Sufficiently

Không có idiom phù hợp