Bản dịch của từ Sufficiently trong tiếng Việt

Sufficiently

Adverb

Sufficiently (Adverb)

səfˈɪʃn̩tli
səfˈɪʃn̩tli
01

(cách) một cách đầy đủ; đủ.

(manner) in a sufficient manner; enough.

Ví dụ

She donated sufficiently to the charity event.

Cô đã quyên góp đủ cho sự kiện từ thiện.

The government aid was not sufficiently distributed to those in need.

Viện trợ của chính phủ không được phân bổ đầy đủ cho những người có nhu cầu.

His income was not sufficiently high to afford luxury items.

Thu nhập của anh ấy không đủ cao để mua những món đồ xa xỉ.

02

(mức độ) ở mức độ vừa đủ.

(degree) to a sufficient extent.

Ví dụ

She earns sufficiently to support her family.

Cô ấy kiếm đủ tiền để nuôi gia đình.

He studies sufficiently to pass his exams.

Anh ấy học đủ để vượt qua kỳ thi.

They save sufficiently for their retirement.

Họ tiết kiệm đủ để nghỉ hưu.

Dạng trạng từ của Sufficiently (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sufficiently

Đủ

More sufficiently

Đủ hơn

Most sufficiently

Đủ gần nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sufficiently cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] This has led to an increased reliance on food imports, posing challenges to food security and self- [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] In addition, producing more wealth is not for citizens' life satisfaction to increase as there are things that money cannot buy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] In addition to this, they have to set realistic goals and seek support from their mentors or teachers [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
[...] Some people claim that to obtain information about art, history or culture through one of these channels provides us with understanding of that particular topic [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019

Idiom with Sufficiently

Không có idiom phù hợp