Bản dịch của từ Wheelie-bin trong tiếng Việt

Wheelie-bin

Noun [U/C] Noun [C]

Wheelie-bin (Noun)

wˈilibˌin
wˈilibˌin
01

Thùng lớn có nắp, dùng để đựng rác trước khi mang đi.

A large container with a lid used for putting rubbish in before it is taken away.

Ví dụ

The wheelie-bin was full of trash after the community event.

Thùng rác đã đầy rác sau sự kiện cộng đồng.

The wheelie-bin does not have a lid for easy access.

Thùng rác không có nắp để dễ dàng tiếp cận.

Is the wheelie-bin placed near the park for public use?

Thùng rác có được đặt gần công viên để công cộng sử dụng không?

Wheelie-bin (Noun Countable)

wˈilibˌin
wˈilibˌin
01

Thùng lớn có nắp, dùng để đựng rác trước khi mang đi.

A large container with a lid used for putting rubbish in before it is taken away.

Ví dụ

The wheelie-bin outside my house is always full of trash.

Thùng rác bên ngoài nhà tôi luôn đầy rác.

I do not use a wheelie-bin for recycling materials.

Tôi không sử dụng thùng rác để tái chế vật liệu.

Is the wheelie-bin collected every Thursday in our neighborhood?

Thùng rác có được thu gom vào thứ Năm hàng tuần trong khu phố không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wheelie-bin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wheelie-bin

Không có idiom phù hợp