Bản dịch của từ Whoes trong tiếng Việt

Whoes

Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whoes (Pronoun)

hˈuz
hˈuz
01

Cách viết lỗi thời của ai.

Obsolete spelling of whose.

Ví dụ

The person whose opinion matters most is John Smith.

Người có ý kiến quan trọng nhất là John Smith.

The committee did not decide whose project to support.

Ủy ban đã không quyết định dự án của ai sẽ được hỗ trợ.

Whose turn is it to speak at the meeting?

Lượt của ai để phát biểu trong cuộc họp?

Whoes book is this? It belongs to Sarah.

Cuốn sách này của ai? Nó thuộc về Sarah.

This is not whoes bag, it's John's.

Đây không phải là túi của ai, nó là của John.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/whoes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Whoes

Không có idiom phù hợp