Bản dịch của từ Wide eyed trong tiếng Việt
Wide eyed
Wide eyed (Adjective)
The children were wide eyed at the colorful parade yesterday.
Những đứa trẻ đã mở to mắt trước cuộc diễu hành đầy màu sắc hôm qua.
She was not wide eyed during the serious discussion on poverty.
Cô ấy không mở to mắt trong cuộc thảo luận nghiêm túc về nghèo đói.
Were the students wide eyed when they saw the famous speaker?
Các sinh viên có mở to mắt khi thấy diễn giả nổi tiếng không?
Wide eyed (Phrase)
The children were wide-eyed at the colorful parade in New York.
Những đứa trẻ mắt mở to trước cuộc diễu hành đầy màu sắc ở New York.
She was not wide-eyed when she heard the sad news about poverty.
Cô ấy không mở to mắt khi nghe tin buồn về nghèo đói.
Are you wide-eyed about the new social changes in our community?
Bạn có mở to mắt về những thay đổi xã hội mới trong cộng đồng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp