Bản dịch của từ Wide eyed trong tiếng Việt

Wide eyed

Adjective Phrase

Wide eyed (Adjective)

wˈaɪd ˈaɪd
wˈaɪd ˈaɪd
01

Mở to mắt như ngạc nhiên, ngây thơ hoặc mất ngủ.

Having the eyes wide open as in amazement innocence or sleeplessness.

Ví dụ

The children were wide eyed at the colorful parade yesterday.

Những đứa trẻ đã mở to mắt trước cuộc diễu hành đầy màu sắc hôm qua.

She was not wide eyed during the serious discussion on poverty.

Cô ấy không mở to mắt trong cuộc thảo luận nghiêm túc về nghèo đói.

Were the students wide eyed when they saw the famous speaker?

Các sinh viên có mở to mắt khi thấy diễn giả nổi tiếng không?

Wide eyed (Phrase)

wˈaɪd ˈaɪd
wˈaɪd ˈaɪd
01

Với đôi mắt mở to như ngạc nhiên, ngây thơ hoặc mất ngủ.

With the eyes wide open as in amazement innocence or sleeplessness.

Ví dụ

The children were wide-eyed at the colorful parade in New York.

Những đứa trẻ mắt mở to trước cuộc diễu hành đầy màu sắc ở New York.

She was not wide-eyed when she heard the sad news about poverty.

Cô ấy không mở to mắt khi nghe tin buồn về nghèo đói.

Are you wide-eyed about the new social changes in our community?

Bạn có mở to mắt về những thay đổi xã hội mới trong cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wide eyed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wide eyed

Không có idiom phù hợp