Bản dịch của từ Windscreen trong tiếng Việt

Windscreen

Noun [U/C]

Windscreen (Noun)

wˈɪndskɹin
wˈɪndskɹin
01

Kính chắn gió phía trước xe ô tô.

A glass screen at the front of a motor vehicle.

Ví dụ

The windscreen of Tom's car got cracked in the accident.

Kính chắn gió của xe của Tom bị nứt trong tai nạn.

She had to replace the windscreen due to a large crack.

Cô phải thay thế kính chắn gió do nứt lớn.

Kết hợp từ của Windscreen (Noun)

CollocationVí dụ

Rear windscreen

Kính sau ô tô

The rear windscreen shattered during the accident.

Cửa kính sau vỡ trong tai nạn.

Front windscreen

Kính chắn gió trước

The front windscreen provides a clear view of the road ahead.

Kính chắn gió trước cung cấp tầm nhìn rõ ràng về đường phố phía trước.

Car windscreen

Kính chắn gió ôtô

The car windscreen was cracked during the accident.

Kính chắn gió của xe bị vỡ trong tai nạn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Windscreen

Không có idiom phù hợp