Bản dịch của từ Wire-photograph trong tiếng Việt

Wire-photograph

Noun [U/C]Verb

Wire-photograph (Noun)

wˈaɪɹpətˈɔɹfɨŋ
wˈaɪɹpətˈɔɹfɨŋ
01

Một bức ảnh được thực hiện bằng điện báo hoặc truyền qua điện thoại.

A photograph made by telegraph or telephone transmission

Ví dụ

The wire-photograph of the event reached us within minutes.

Bức ảnh truyền qua dây của sự kiện đến chúng tôi trong vài phút.

The wire-photograph did not capture the crowd's excitement accurately.

Bức ảnh truyền qua dây không ghi lại sự phấn khích của đám đông chính xác.

Did you see the wire-photograph from the protest yesterday?

Bạn có thấy bức ảnh truyền qua dây từ cuộc biểu tình hôm qua không?

Wire-photograph (Verb)

wˈaɪɹpətˈɔɹfɨŋ
wˈaɪɹpətˈɔɹfɨŋ
01

Để truyền một bức ảnh bằng dây.

To transmit a photograph by wire

Ví dụ

They wire-photograph the event photos to the local newspaper immediately.

Họ truyền ảnh sự kiện đến tòa soạn báo địa phương ngay lập tức.

She did not wire-photograph the pictures from the charity event.

Cô ấy đã không truyền ảnh từ sự kiện từ thiện.

Did they wire-photograph the images from the community festival?

Họ có truyền ảnh từ lễ hội cộng đồng không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wire-photograph

Không có idiom phù hợp