Bản dịch của từ Withdrawn trong tiếng Việt
Withdrawn
Adjective
Withdrawn (Adjective)
wɪðdɹˈɔn
wɪðdɹˈɑn
01
Loại bỏ khỏi lưu thông
Removed from circulation
Ví dụ
The withdrawn child preferred solitary activities.
Đứa trẻ rụt rè thích hoạt động một mình.
She became withdrawn after the bullying incident.
Cô ấy trở nên rụt rè sau vụ việc bắt nạt.
Ví dụ
She is withdrawn and rarely attends social gatherings.
Cô ấy rụt rè và hiếm khi tham gia các buổi tụ tập xã hội.
John's withdrawn nature makes it hard for him to make friends.
Tính cách rụt rè của John làm cho anh ấy khó kết bạn.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Withdrawn
Không có idiom phù hợp