Bản dịch của từ Wondering trong tiếng Việt

Wondering

Verb

Wondering (Verb)

wˈʌndɚɪŋ
wˈʌndəɹɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ ngạc nhiên.

Present participle and gerund of wonder.

Ví dụ

She is wondering about the impact of social media on teenagers.

Cô ấy đang tự hỏi về tác động của truyền thông xã hội đối với thiếu niên.

He is not wondering if social media has positive effects on society.

Anh ấy không tự hỏi liệu truyền thông xã hội có tác động tích cực đối với xã hội hay không.

Are you wondering why social media usage has increased dramatically?

Bạn có đang tự hỏi tại sao việc sử dụng truyền thông xã hội tăng mạnh?

Dạng động từ của Wondering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wonder

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wondered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wondered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wonders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wondering

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wondering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] In conclusion, the ultimate goal of museums and galleries is to spread knowledge and far and wide [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] And she was right, when I finished “ , I could not stop thinking about how it inspired and refreshed me [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It was a opportunity to [benefits of the activity], and create lasting memories [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] I am going to talk about “ , the book that left me with lots of thoughts and emotions after I finished it [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Wondering

Không có idiom phù hợp