Bản dịch của từ Woodsy trong tiếng Việt
Woodsy
Adjective
Woodsy (Adjective)
01
Liên quan đến hoặc có đặc điểm của gỗ hoặc rừng cây.
Relating to or characteristic of wood or woodland.
Ví dụ
The woodsy park attracted many families during the summer picnic.
Công viên giống như rừng thu hút nhiều gia đình trong buổi dã ngoại hè.
The urban area is not very woodsy or green.
Khu vực đô thị không rất giống như rừng hay xanh.
Is the woodsy environment beneficial for community gatherings?
Môi trường giống như rừng có lợi cho các buổi gặp gỡ cộng đồng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Woodsy
Không có idiom phù hợp