Bản dịch của từ Work effectively trong tiếng Việt

Work effectively

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Work effectively (Verb)

wɝˈk ɨfˈɛktɨvli
wɝˈk ɨfˈɛktɨvli
01

Thực hiện các nhiệm vụ một cách đạt được kết quả mong muốn một cách hiệu quả.

Perform tasks in a manner that achieves intended results efficiently.

Ví dụ

Many volunteers work effectively to help the local community thrive.

Nhiều tình nguyện viên làm việc hiệu quả để giúp cộng đồng địa phương phát triển.

They do not work effectively when there is poor communication.

Họ không làm việc hiệu quả khi có sự giao tiếp kém.

How can teams work effectively in social projects like Habitat for Humanity?

Các nhóm có thể làm việc hiệu quả trong các dự án xã hội như Habitat for Humanity như thế nào?

02

Hoạt động thành công hướng tới một kết quả mong muốn.

Operate successfully towards a desired outcome.

Ví dụ

Many organizations work effectively to reduce social inequality in America.

Nhiều tổ chức hoạt động hiệu quả để giảm bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

Nonprofits do not work effectively without proper funding and community support.

Các tổ chức phi lợi nhuận không hoạt động hiệu quả nếu không có tài trợ và hỗ trợ cộng đồng.

Do social programs work effectively to help the homeless in Chicago?

Các chương trình xã hội có hoạt động hiệu quả để giúp người vô gia cư ở Chicago không?

03

Hợp tác với người khác để sản xuất kết quả tốt hơn.

Collaborate with others to produce better results.

Ví dụ

The community groups work effectively to reduce local crime rates.

Các nhóm cộng đồng hợp tác hiệu quả để giảm tỷ lệ tội phạm địa phương.

They do not work effectively when there is a lack of communication.

Họ không hợp tác hiệu quả khi thiếu thông tin liên lạc.

How can we work effectively with different social organizations?

Chúng ta có thể hợp tác hiệu quả với các tổ chức xã hội khác nhau như thế nào?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Work effectively cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] Those who feel that leadership is a characteristic that some people are born with might argue that good leaders possess optimism and energy that will encourage others to together [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017

Idiom with Work effectively

Không có idiom phù hợp