Bản dịch của từ Worldwide trong tiếng Việt

Worldwide

Adjective Adverb

Worldwide (Adjective)

ˌwɜːldˈwaɪd
ˌwɜːldˈwaɪd
01

Trên toàn thế giới, khắp thế giới.

All over the world, all over the world.

Ví dụ

The worldwide pandemic affected every country on the planet.

Đại dịch toàn cầu đã ảnh hưởng đến mọi quốc gia trên hành tinh.

The worldwide web connects people across the globe instantly.

Mạng lưới toàn cầu kết nối mọi người trên toàn cầu ngay lập tức.

She has a worldwide reputation for her humanitarian work.

Cô ấy nổi tiếng toàn cầu về công việc nhân đạo của mình.

02

Mở rộng hoặc vươn tới khắp thế giới.

Extending or reaching throughout the world.

Ví dụ

The worldwide web connects people globally.

Mạng toàn cầu kết nối mọi người trên khắp thế giới.

Global warming affects worldwide weather patterns.

Hiện tượng nóng lên toàn cầu ảnh hưởng đến mô hình thời tiết trên toàn cầu.

The pandemic had a worldwide impact on economies.

Đại dịch ảnh hưởng toàn cầu đến nền kinh tế.

Worldwide (Adverb)

ˌwɜːldˈwaɪd
ˌwɜːldˈwaɪd
01

Trên toàn thế giới, khắp thế giới.

All over the world, all over the world.

Ví dụ

The COVID-19 pandemic spread worldwide rapidly.

Đại dịch COVID-19 lan rộng nhanh chóng trên toàn thế giới.

The concert was broadcasted worldwide via live streaming.

Buổi hòa nhạc được phát sóng trên toàn thế giới thông qua phát trực tiếp.

The campaign aimed to raise awareness of poverty worldwide.

Chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức về nghèo đói trên toàn thế giới.

02

Khắp thế giới.

Throughout the world.

Ví dụ

The event was broadcasted worldwide, reaching millions of viewers.

Sự kiện được truyền hình trực tiếp trên toàn thế giới, đến hàng triệu người xem.

The charity organization operates worldwide to help those in need globally.

Tổ chức từ thiện hoạt động trên toàn cầu để giúp đỡ những người cần giúp đỡ trên toàn thế giới.

They aim to promote awareness of environmental issues worldwide.

Họ nhằm mục tiêu tăng cường nhận thức về các vấn đề môi trường trên toàn thế giới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Worldwide cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] First, English allows communication, allowing individuals from many nations, cultures, and backgrounds to converse and collaborate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] This can enhance mutual understanding, the interchange of ideas, and cooperation [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The expansion of English as a language has been a controversial subject [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
[...] This right has come into recognition and, as a result, people can and should be allowed to decide what their daily meals are like [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020

Idiom with Worldwide

Không có idiom phù hợp