Bản dịch của từ Worthless trong tiếng Việt

Worthless

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Worthless (Adjective)

wˈɝɵləs
wˈɝɹɵlɪs
01

Không có giá trị thực sự hoặc sử dụng.

Having no real value or use.

Ví dụ

Her worthless advice led to his failure in the IELTS exam.

Lời khuyên vô giá trị của cô ấy dẫn đến thất bại của anh ấy trong kỳ thi IELTS.

Ignoring feedback is a sure way to produce a worthless essay.

Bỏ qua phản hồi là cách chắc chắn để tạo ra một bài luận không có giá trị.

Is it possible to score well with worthless vocabulary in IELTS?

Có phải là có thể đạt điểm cao với từ vựng vô giá trị trong IELTS không?

Dạng tính từ của Worthless (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Worthless

Vô giá trị

More worthless

Vô giá trị hơn

Most worthless

Vô giá trị nhất

Kết hợp từ của Worthless (Adjective)

CollocationVí dụ

Essentially worthless

Thực chất không có giá trị

Many social media profiles are essentially worthless for genuine connections.

Nhiều hồ sơ mạng xã hội thực sự vô giá trị cho các kết nối chân thật.

Nearly worthless

Gần như không có giá trị

Many social media posts are nearly worthless in conveying real information.

Nhiều bài đăng trên mạng xã hội gần như không có giá trị thông tin.

Virtually worthless

Gần như không có giá trị

Many social media likes are virtually worthless in real life interactions.

Nhiều lượt thích trên mạng xã hội gần như vô giá trị trong cuộc sống thực.

Almost worthless

Hầu như không có giá trị

Many social media likes are almost worthless for genuine friendships.

Nhiều lượt thích trên mạng xã hội gần như không có giá trị cho tình bạn thật.

Largely worthless

Hầu như vô giá trị

Many social media posts are largely worthless for meaningful discussions.

Nhiều bài đăng trên mạng xã hội hầu như không có giá trị cho các cuộc thảo luận ý nghĩa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/worthless/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Due to this unhappy childhood, children become more vulnerable to cognitive distortion; they tend to think more negatively, feel and consider social offences a way to prove their worth to the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022

Idiom with Worthless

Không có idiom phù hợp