Bản dịch của từ Wrapping paper trong tiếng Việt

Wrapping paper

Noun [U/C] Verb

Wrapping paper (Noun)

ɹˈæpɪŋ pˈeɪpəɹ
ɹˈæpɪŋ pˈeɪpəɹ
01

Giấy trang trí dùng để gói bưu kiện hoặc quà tặng.

A decorative paper used for wrapping parcels or presents.

Ví dụ

I bought colorful wrapping paper for my friend's birthday gift.

Tôi đã mua giấy gói nhiều màu cho quà sinh nhật của bạn.

We did not use plain wrapping paper for the holiday presents.

Chúng tôi không sử dụng giấy gói đơn giản cho quà lễ hội.

Did you choose the wrapping paper for the charity event gifts?

Bạn đã chọn giấy gói cho quà tặng sự kiện từ thiện chưa?

Wrapping paper (Verb)

ɹˈæpɪŋ pˈeɪpəɹ
ɹˈæpɪŋ pˈeɪpəɹ
01

Che hoặc bọc trong giấy như một gói.

Cover or enclose in paper as a wrapping.

Ví dụ

She is wrapping paper for the charity gift drive this weekend.

Cô ấy đang gói giấy cho chương trình tặng quà từ thiện cuối tuần này.

They are not wrapping paper for the birthday party decorations.

Họ không gói giấy cho trang trí sinh nhật.

Are you wrapping paper for the school fundraiser next month?

Bạn có đang gói giấy cho buổi quyên góp của trường tháng tới không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wrapping paper cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wrapping paper

Không có idiom phù hợp