Bản dịch của từ Wrought up trong tiếng Việt

Wrought up

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wrought up (Idiom)

01

Quá quan tâm hoặc tham gia.

To be overly concerned or involved.

Ví dụ

She was wrought up about the upcoming IELTS exam.

Cô ấy rất lo lắng về kỳ thi IELTS sắp tới.

He tried not to get too wrought up before the speaking test.

Anh ấy cố gắng không quá lo lắng trước bài thi nói.

Were you wrought up during the writing section of the test?

Bạn có lo lắng trong phần viết bài của bài kiểm tra không?

02

Bị xáo trộn hoặc phấn khích về mặt cảm xúc.

To be emotionally disturbed or excited.

Ví dụ

She was wrought up after receiving the news of her promotion.

Cô ấy đã rất xúc động sau khi nhận tin về việc thăng chức của mình.

He tried not to get too wrought up before his IELTS speaking test.

Anh ấy cố gắng không quá xúc động trước kỳ thi nói IELTS của mình.

Were you wrought up when discussing the social issues in your essay?

Bạn có bị xúc động khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong bài luận của mình không?

03

Trở nên kích động hoặc lo lắng.

To become agitated or anxious.

Ví dụ

She was wrought up about the upcoming IELTS exam.

Cô ấy đã lo lắng về kỳ thi IELTS sắp tới.

He tried not to get too wrought up before the speaking test.

Anh ấy cố gắng không quá lo lắng trước bài thi nói.

Are you feeling wrought up about the writing task?

Bạn có cảm thấy lo lắng về bài viết không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wrought up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wrought up

Không có idiom phù hợp