Bản dịch của từ Xenotransplantation trong tiếng Việt

Xenotransplantation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Xenotransplantation (Noun)

zˌɛnəktɹˌænəlzˈeɪʃən
zˌɛnəktɹˌænəlzˈeɪʃən
01

Quá trình ghép hoặc cấy ghép các cơ quan hoặc mô giữa các thành viên của các loài khác nhau.

The process of grafting or transplanting organs or tissues between members of different species.

Ví dụ

Xenotransplantation offers a solution for organ shortages in society.

Viên xenotransplantation cung cấp giải pháp cho tình trạng thiếu cơ quan trong xã hội.

Some people are skeptical about the safety of xenotransplantation procedures.

Một số người hoài nghi về tính an toàn của quy trình xenotransplantation.

Are there any ethical concerns associated with xenotransplantation research?

Có bất kỳ vấn đề đạo đức nào liên quan đến nghiên cứu xenotransplantation không?

Xenotransplantation can help save lives by providing organs to those in need.

Xenotransplantation có thể giúp cứu sống bằng cách cung cấp cơ quan cho những người cần.

Some people are opposed to xenotransplantation due to ethical concerns.

Một số người phản đối xenotransplantation do lo ngại về đạo đức.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/xenotransplantation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Xenotransplantation

Không có idiom phù hợp