Bản dịch của từ Transplanting trong tiếng Việt

Transplanting

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Transplanting (Noun)

01

Hành động hoặc quá trình di chuyển hoặc chuyển một cái gì đó từ nơi này sang nơi khác.

The act or process of moving or transfer something from one place to another.

Ví dụ

The transplanting of organs can save many lives in need.

Việc cấy ghép các cơ quan có thể cứu sống nhiều người đang cần.

She underwent a kidney transplanting surgery last month.

Cô ấy đã trải qua một ca phẫu thuật cấy ghép thận vào tháng trước.

The success rate of transplanting procedures has significantly improved.

Tỷ lệ thành công của các quy trình cấy ghép đã được cải thiện đáng kể.

Transplanting (Noun Countable)

01

Một nhóm cây đã được cấy ghép.

A group of plants that have been transplanted.

Ví dụ

The community garden had a variety of transplantings from different regions.

Khu vườn cộng đồng có nhiều loại cây trồng được chuyển từ các vùng khác nhau.

The local nursery specializes in providing transplantings for urban landscaping projects.

Vườn ươm địa phương chuyên cung cấp các loại cây trồng chuyển đến cho các dự án trang trí đô thị.

The botanical society organized an event to exchange transplantings among members.

Hội cây xanh tổ chức một sự kiện để trao đổi cây trồng chuyển đến giữa các thành viên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Transplanting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Transplanting

Không có idiom phù hợp