Bản dịch của từ Zippered trong tiếng Việt

Zippered

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zippered (Adjective)

01

Có dây kéo.

Having a zipper.

Ví dụ

She wore a zippered jacket to the social event last Saturday.

Cô ấy mặc một chiếc áo khoác có khóa kéo đến sự kiện xã hội thứ Bảy vừa qua.

They didn't bring zippered bags to the community picnic.

Họ không mang theo túi có khóa kéo đến buổi dã ngoại cộng đồng.

Is that a zippered backpack for the charity fundraiser?

Đó có phải là một chiếc ba lô có khóa kéo cho buổi gây quỹ từ thiện không?

Zippered (Verb)

01

Buộc chặt hoặc cố định bằng dây kéo.

Fasten or secure with a zipper.

Ví dụ

She zippered her jacket before going outside in the cold.

Cô ấy kéo khóa áo khoác trước khi ra ngoài trời lạnh.

He didn't zippered his bag, so items fell out.

Anh ấy không kéo khóa túi, nên đồ rơi ra ngoài.

Did you zippered your backpack before the trip to New York?

Bạn đã kéo khóa ba lô trước chuyến đi đến New York chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Zippered cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zippered

Không có idiom phù hợp