Bản dịch của từ Zone time trong tiếng Việt

Zone time

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zone time (Noun)

zˈoʊntˌaɪm
zˈoʊntˌaɪm
01

Một múi giờ.

A time zone.

Ví dụ

New York is in the Eastern time zone of the United States.

New York nằm trong múi giờ miền Đông của Hoa Kỳ.

Vietnam does not observe daylight saving time in any zone.

Việt Nam không áp dụng giờ mùa hè trong bất kỳ múi giờ nào.

What time zone does California belong to in the U.S.?

California thuộc múi giờ nào ở Hoa Kỳ?

Zone time (Phrase)

zˈoʊntˌaɪm
zˈoʊntˌaɪm
01

Một khoảng thời gian hoặc khoảng thời gian trong một khu vực cụ thể.

A period of time or duration in a specific zone.

Ví dụ

The social zone time for meetings is usually after 5 PM.

Thời gian khu vực xã hội cho các cuộc họp thường là sau 5 giờ chiều.

There isn't enough zone time for community activities this weekend.

Không có đủ thời gian khu vực cho các hoạt động cộng đồng cuối tuần này.

Is the zone time for social events flexible in your community?

Thời gian khu vực cho các sự kiện xã hội có linh hoạt trong cộng đồng của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/zone time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] Communication is often hindered by differences and busy schedules, leading to misunderstandings and frustration [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Zone time

Không có idiom phù hợp