Bản dịch của từ Abiotic trong tiếng Việt

Abiotic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abiotic (Adjective)

eɪbaɪˈɑtɪk
eɪbaɪˈɑtɪk
01

Vật lý hơn là sinh học; không có nguồn gốc từ sinh vật sống.

Physical rather than biological not derived from living organisms.

Ví dụ

The abiotic factors in the environment affect social interactions among people.

Các yếu tố phi sinh học trong môi trường ảnh hưởng đến tương tác xã hội giữa mọi người.

Ignoring abiotic influences can lead to misunderstandings in social relationships.

Bỏ qua ảnh hưởng phi sinh học có thể dẫn đến hiểu lầm trong mối quan hệ xã hội.

Are abiotic elements more important than biotic ones in social dynamics?

Các yếu tố phi sinh học có quan trọng hơn các yếu tố sinh học trong động lực xã hội không?

Dạng tính từ của Abiotic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Abiotic

Phi sinh học

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/abiotic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abiotic

Không có idiom phù hợp