Bản dịch của từ Absent minded trong tiếng Việt

Absent minded

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Absent minded (Adjective)

ˈæbsənt mˈaɪndəd
ˈæbsənt mˈaɪndəd
01

Có hoặc thể hiện sự quên lãng hoặc thiếu chú ý.

Having or showing forgetfulness or inattentiveness.

Ví dụ

John was absent minded during the meeting about community service projects.

John đã đãng trí trong cuộc họp về các dự án phục vụ cộng đồng.

She is not absent minded when discussing social issues with her friends.

Cô ấy không đãng trí khi thảo luận về các vấn đề xã hội với bạn bè.

Is Mark often absent minded when organizing social events for his group?

Mark có thường đãng trí khi tổ chức các sự kiện xã hội cho nhóm không?

Absent minded (Noun)

ˈæbsənt mˈaɪndəd
ˈæbsənt mˈaɪndəd
01

Một người hay quên hoặc thiếu chú ý.

A forgetful or inattentive person.

Ví dụ

Tom is often absent minded during our social gatherings.

Tom thường đãng trí trong các buổi gặp mặt xã hội của chúng tôi.

She is not absent minded; she always remembers our plans.

Cô ấy không đãng trí; cô ấy luôn nhớ kế hoạch của chúng tôi.

Is Mark absent minded at parties or just shy?

Mark có đãng trí trong các bữa tiệc hay chỉ nhút nhát?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/absent minded/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] Most of the elderly face memory loss due to ageing, and they may become and hardly remember any of the teaching [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person

Idiom with Absent minded

Không có idiom phù hợp